Thép tấm cán nóng

 

MÁC THÉP

Mẫu kéo

Uốn nguội 1080 (6)

δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)

δs(MPa)

δ(%) theo nhóm (5)

Hướng dẫn mẫu kéo

B=2a.

B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày

Nhóm

Nhóm

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm C

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

Đường kính qua tâm uốn d

Q195

(195)

(185)

-

-

-

-

315~390

33

32

-

-

-

-

Dọc

0

-

-

Ngang

0.5a

-

-

Q215A(2)

Q215B

 

215

205

195

185

175

165

355 ~410

31

30

29

28

27

26

Dọc

0.5a

1.5a

2a

Ngang

a

2a

2.5a

Q235A

Q235B

Q235C(3)

Q235D(4)

 

 

235

225

215

205

195

185

375 ~406

26

25

24

23

22

21

Dọc

a

2a

2.5a

Ngang

1.5a

2.5a

3a

Q255A(2)

Q255B

 

255

245

235

225

215

205

410 ~510

24

23

22

21

20

19

-

2a

3a

3.5a

Q275

275

265

255

245

235

225

490 ~610

20

19

18

17

16

15

-

3a

4a

4.5a

 

(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88

(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i

(3) A kv ở 00C là 27i

(4) Akv Ở -200c là 27i

(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu

Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6

Chiều dày hoặc 
đướng kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu

Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C

Chiều dày hoặc 
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

2. Cơ tính théo kết cấu Cacbon thông thường - Nhật

 

Mác thép

Giới hạn chảy (MPa) ≥

(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 1080

r bán kính mặt trong

a độ dài hoặc đường kính

 

 

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Chiều dài hoặc đường kính (mm)

δ (%)

 

 16

> 16

> 40

 

SS330 (SS34)

205

195

175

330 430

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

16

16 

50

> 40

 

26

21

 

26

 

28

r = 0.5a

205

195

175

330 430

Thanh, góc ≤ 25

25

30

r = 0.5a

SS400 (SS41)

245

235

215

400 510

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

16

16 

50

> 40

 

21

17

 

21

 

23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

 

20

24

r = 1.5a

SS490 (SS50)

280

275

255

490 605

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

 16

16 

50

> 40

19

15

 

19

 

21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

18

21

r = 2.0a

SS540

(SS55)

400

390

-

540

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

 16

16

50

> 40

16

13

 

17

 

r = 2.0a

400

390

-

540

Thanh, góc ≤ 25

> 25

13

17

r = 2.0a

(1)   Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.

(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

 

 

3. Cơ tính kết cấu hàn

 

Mác thép

Giới hạn chảy (MPa) ≥

Độ bền kéo

Độ giãn dài ≥

Akv (0oC)/J

Chiều dày  (mm)

Chiều dày (mm)

Chiều dày (mm)

δ (%)

<16

16 ~ 40

40 ~ 75

75 ~ 100

100 ~ 160

160 ~ 200

<100

100 ~ 200

SM400A

SM400B

 

SM400C

245

235

215

215

205

195

400 ~ 510

400 ~ 510

< 5

5 ~ 16

16 ~ 50

> 40

23

18

22

24

-

≥ 27

-

-

≥ 47

SM 490A

SM 490B

 

SM 490C

325

315

295

295

228

275

490 ~ 610

490 ~ 610

<5

5 ~ 16

16 ~ 50

> 40

22

17

21

23

≥ 27

-

-

≥ 47

SM490YA

SM490YB

 

 

365

355

335

325

-

-

490 ~ 610

-

< 5

5 ~ 16

16 ~ 50

> 40

19

15

19

21

-

≥ 27

SM520B

SM520C

 

365

355

335

325

-

-

520 - 640

-

< 5

5 ~ 16

16 ~ 50

> 40

19

15

19

21

 

≥ 27

≥ 47

SM 570

460

450

430

420

-

-

570 - 720

-

< 16

> 16

> 20

19

26

20

≥ 47

(-50C)

4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao ,thép bên khí quyển và thép cốt bê tông :
 

 

Mác thép

Phẩm cấp

Giới hạn chảy (MPa) ≥

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Độ bền kéo

δb (MPa)

Độ giãn dài δ (%)

Chịu công va đập (1)

Uốn cong 108o(2)

≤ 16

> 16 ~ 35

35 ~ 50

50 ~ 100

oC

Akv/J ≥

≤ 16

> 16 ~ 100

Q295

A

B

295

295

275

275

255

255

235

235

390 ~ 570

390 ~ 570

23

23

-

+20

-

34

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

Q345

A

B

C

D

E

345

345

345

345

345

325

325

325

325

325

295

295

295

295

295

275

275

275

275

275

470 ~ 630

470 ~ 630

470 ~ 630

470 ~ 630

470 ~ 630

21

21

22

22

22

-

+20

0

-20

-40

-

34

34

34

27

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

Q390

A

B

C

D

E

390

390

390

390

390

370

370

370

370

370

350

350

350

350

350

330

330

330

330

330

490 ~ 650

490 ~ 650

490 ~ 650

490 ~ 650

490 ~ 650

19

19

20

20

20

-

+20

0

-20

-40

-

34

34

34

27

d = 2a

d =2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

Q420

A

B

C

D

E

420

420

420

420

420

400

400

400

400

400

380

380

380

380

380

360

360

360

360

360

520 ~ 680

520 ~ 680

520 ~ 680

520 ~ 680

520 ~ 680

18

18

19

19

19

-

+20

0

-20

-40

-

34

34

34

34

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

Q460

C

D

E

460

460

460

440

440

400

420

420

420

400

400

400

520 ~ 720

520 ~ 720

520 ~ 720

17

17

17

0

-20

-40

34

34

27

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

(1) Thử theo hướng dọc

(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)

 

5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng 
 

 

Mác thép

Độ giãn cốt thép

Uốn cong

Độ bền chảy (MPa)

Độ giãn dài (%)

Góc uốn

Độ dày < 3.2mm

Độ dày ≥ 3.2mm

1.2 ~ 1.6 mm

1.6 ~ 2.0 mm

2.0 ~ 2.5 mm

2.5 ~ 3.2 mm

3.2 ~ 4.0 mm

≥ 40

SPHC

270 min

27 min

29 min

29 min

297 min

31 min

31 min

180o

d = a

d = 0.5 a

SPHD

270 min

30 min

32 min

33 min

35 min

37 min

39 min

180o

 

 

SPHE

270 min

31 min

33 min

35 min

37 min

39 min

41 min

180o

 

 

SPHF

270 min

37 min

38 min

39 min

39 min

40 min

42 min

180o

 

 

 

6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cacbon cán nóng :
 

 

Mác thép

Độ giãn cốt thép

Uốn cong

Độ bền chảy (MPa)

Độ giãn dài (%)

Góc uốn

Độ dày < 3mm

Độ dày≥ 3

1.2 ~ 1.6mm

1.6 ~ 3.0mm

3 ~ 6.0mm

6 ~ 13mm

SPHT1

270 min

30 min

32 min

35 min

37 min

180o

d = a

d = 0.5 a

SPHT2

340 min

25 min

27 min

30 min

32 min

180o

d = a

d = 1.5 a

SPHT3

410 min

20 min

22 min

25 min

27 min

180o

d = 1.5 a

d = 2.0 a

SPHT4

490 min

15 min

18 min

20 min

22 min

180o

d = 1.5 a

d = 2.0 a

 

 

7. Thành phần cơ tính  thép cho  kết cấu và xây dựng , cơ khí - Nga
 

 

Mác thép

δb (MPa)

δb (Mπa) chia theo độ dày

δ (%) chia theo độ dày

Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1)

20mm

(20 ~ 40) mm

(40 ~ 100) mm

>  100mm

20mm

(20 ~ 40) mm

> 40mm

20mm

> 20mm

CT0

≥ 304

-

-

-

-

23

22

20

d = 2a

d = a

CT1 kπ

304 ~ 392

-

-

-

-

33

35

32

(d = 0)

d = a

CT1 πc

CT1 cπ

314 ~ 412

-

-

-

-

34

33

31

(d = 0)

d = a

CT2 kπ

324 ~ 412

216

206

196

186

33

32

30

(d = 0)

d = a

CT2 πc

CT2 cπ

333 ~ 431

226

216

206

196

32

31

29

(d = 0)

d = a

CT3 kπ

363 ~ 461

235

226

216

196

27

26

24

(d = 0)

d = a

CT3 πc

CT3 cπ

373 ~ 481

245

235

226

206

26

25

23

(d = 0)

d = a

CT3 Гπc

CT3 Гcπ

373 ~ 490

245

235

226

206

26

25

23

(d = 0)

d = a

CT4 kπ

402 ~ 510

255

245

235

226

25

24

22

(d = 0)

d = a

CT4 πc

CT4 cπ

412 ~ 530

265

255

245

235

24

23

21

(d = 0)

d = a

CT5 πc

CT5 cπ

490 ~ 628

284

275

265

255

20

19

17

d = 3a

d = a

CT5 Гπc

 

451 ~ 588

284

275

265

255

20

19

17

d = 3a

d = a

CT6 πc

CT6 cπ

≥ 588

314

304

294

294

15

14

12

-

d = a

•  Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn.

 

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

 

1. Thành phần hóa học của thép kết cấu cacbon thông dụng :
 

 

Mác thép

C (%)

Si (%) (2)

Mn (%)

P (%) ≤

S (%)

Cr (%)  ≤

Ni (%) ≤

Cu (%) ≤

Khử Oxy (1)

* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)

Q195

0.06 ~ 0.12

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215A

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215B

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235A(3)

0.14 ~ 0.22

≤ 0.30

0.30 ~ 0.65(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235B

0.12 ~ 0.20

≤ 0.30

0.30 ~ 0.70(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235C

≤ 0.18

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.040

0.040

0.30

0.30

0.30

Z

Q235D

≤ 0.17

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.035

0.035

0.30

0.30

0.30

TZ

Q255A

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q255D

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70(1)

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q275

0.28 ~ 0.38

≤ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Z

(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.

TZ thép lắng đặc biệt.

(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%

(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

2. Thép kết cấu cacbon thông thường - Nhật 
 

 

Mác thép

Mác cũ

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)

S (%)

Điều kiện kèm theo

Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]

 

 

 

 

 

 

Kết cầu thép đệ dày, mm

 

 

≤ 50

>50   200

SS330

S34

-

-

-

0.050

0.050

SS400

S41

-

-

-

0.050

0.050

SS490

SS50

-

-

-

0.050

0.050

SS540

SS55

≤ 0.30

-

1.60

0.040

0.040

Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]

 

 

 

 

SM400A

SM41A

≤ 0.23

≤ 0.25

-

-

≥ 2.5 X C

≥ 2.5 X C

0.035

0.035

0.035

0.035

SM400B

SM 41B

≤ 0.20

 

≤ 0.22

≤ 0.35

 

≤ 0.35

0.60  1.00

0.60  1.00

0.035

 

0.035

0.035

 

0.035

≤ 50

 

>50   200

SM400C

SMC

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 1.4

0.035

0.035

≤ 100

SM490A

SM50A

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50   200

SM490B

SM50B

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

 

 

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50  200

SM490C

SM50C

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YA

SM50YA

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YB

SM50YB

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520B

SM53B

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520C

SM53C

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM570(1)

SM58

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày  50mm là  0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47%

 

3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao , thép bền khí quyển và cốt bê tông 

 

 

Mác thép

Phẩm cấp

C (%)

Mn (%)

Si (%)

p (%)

S (%)

V (%)

Nb (%)

Ti (%)

Al (%)(1)

Nguyên tố khác

Q295

A

B

0.16

0.16

0.80 ~ 1.50

0.80 ~ 1.50

0.55

0.55

0.045

0.040

0.045

0.040

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

-

-

Q345

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.18

0.18

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

0.015

0.015

0.015

-

-

-

-

-

Q390

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

0.015

0.015

0.015

(2)

(2)

(2)

(2)

(2)

Q420

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

-

-

0.015

0.015

0.015

(3)

(3)

(3)

(3)

(3)

Q460

C

D

F

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.035

0.030

0.025

0.035

0.030

0.025

.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(4)

(4)

(4)

•  Hàm lượng Al ≥ 0.01%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%

 

 

4. Thành phần hóa học thép tấm và ba8ngcan1 nóng thông dụng
 

 

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

SI

Mn

P

S

SPHC

≤ 0.15

-

≤ 0.60

≤ 0.050

≤ 0.050

SPHD

≤ 0.10

-

≤ 0.50

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHE

≤ 0.10

-

≤ 0.50

≤ 0.030

≤ 0.035

SPHF

≤ 0.10

-

≤ 0.50

≤ 0.025

≤ 0.040

SPHT1

≤ 0.10

≤ 0.35

≤ 0.50

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT2

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 0.60

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT3

≤ 0.25

≤ 0.35

0.30 ~ 0.90

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT4

≤ 0.30

≤ 0.35

0.30 ~ 1.00

≤ 0.040

≤ 0.040

 

5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng  - Nga
 

 

Mác thép

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)  ≤

S (%) ≤

CT0

-

-

-

-

~ 0.040

CT1 kπ

~ 0.09

~ 0.04

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 πc

~ 0.09

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 cπ

~ 0.09

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 kπ

~ 0.12

~ 0.05

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 πc

~ 0.12

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 cπ

~ 0.12

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT3 kπ

~ 0.18

~ 0.05

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 πc

~ 0.18

~ 0.10

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 cπ

~ 0.18

~ 0.20

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гπc

~ 0.18

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гcπ

~ 0.18

~ 0.22

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT4 kπ

~ 0.23

~ 0.05

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 πc

~ 0.23

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 cπ

~ 0.23

~ 0.20

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 πc

~ 0.33

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 cπ

~ 0.33

~ 0.25

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 Гπc

~ 0.26

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT6 πc

~ 0.44

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT6 cπ

~ 0.44

~ 0.20

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040