Thép dành cho ngành hàng hải: ABS/NK/GL/LR/DNV
Thép dành cho ngành hàng hải: ABS/NK/GL/LR/DNV
Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN....
Quy cách:Độ dày: 3.0 mm – 150 mmKích thước: 100 – 1250 -1500 – 2000 mm x 6000…12000m
Đăng kiểm: ABS/NK/LR/DNV/CCS/BV/GL....
Thép dành cho ngành hàng hải: ABS/NK/GL/LR/DNV
Thép dành cho ngành hàng hải và đóng tàu ABS/NK/GL/LR/DNV
+ Công dụng : Dùng cho ngành đóng tàu hàng hải, kết cấu nhà xưởng, cơ khí xây dựng
+ Grade : A36,/AH32/AH36/EH32/EH36/DH32/DH36
Thép tấm Grade: A / B / C / D
+ Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
+ Thông số kỹ thuật: Kích thước - độ dày - Rộng x Dài
Thông tin chi tiết
Thép dành cho ngành hàng hải: ABS/NK/GL/LR/DNV
Thép dành cho ngành hàng hải và đóng tàu ABS/NK/GL/LR/DNV
+ Công dụng : Dùng cho ngành đóng tàu hàng hải, kết cấu nhà xưởng, cơ khí xây dựng
+ Grade : A36,/AH32/AH36/EH32/EH36/DH32/DH36
Thép tấm Grade: A / B / C / D
+ Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
+ Thông số kỹ thuật: Kích thước - độ dày - Rộng x Dài
Đăng kiểm
|
ABS/NK/BV/DNV/CCS/GL/LR…
|
Grade:
|
A36,/AH32/AH36/EH32/EH36/DH32/DH36..
thép tấm Grade: A / B / C / D
|
Công dụng:
|
Dùng trong ngành đóng tàu hàng hải, thuyền, kết cấu nhà xưởng,
bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
|
Kích thước :
|
|
Độ dày(MM):
|
4/5/6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/28/30/32/35/38/40/45/50/55/60
|
Chiều rộng(MM)
|
1.500MM đến 3.000MM
|
Chiều dài (MM)
|
6.000 MM –> 12.000 mm
|
Chia sẻ : |
Sản phẩm khác